K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

A

13 tháng 9 2023

Trong Scratch:

1. Đúng. Có ba khối lệnh khác nhau để thể hiện cấu trúc lặp trong thuật toán là: "Lặp lại vô hạn", "Lặp lại" và "Lặp từ ... đến ...". Các khối lệnh này được sử dụng để lặp lại một đoạn mã trong chương trình một số lần hoặc vô hạn.

2. Sai. Cấu trúc lặp có thể được sử dụng để lặp lại một đoạn mã trong chương trình một số lần nhất định, hoặc lặp lại vô hạn lần. Ngoài ra, cũng có thể sử dụng biến để điều khiển số lần lặp.

3. Sai. Cấu trúc lặp trong Scratch không chỉ sử dụng để lặp lại một lệnh mà còn để lặp lại một đoạn mã bao gồm nhiều lệnh.

4. Đúng. Điều kiện dừng lặp phải là một biểu thức logic để xác định khi nào cần dừng vòng lặp. Ví dụ, điều kiện có thể là một biến đếm số lần lặp, một biểu thức so sánh hoặc một biểu thức logic phức tạp hơn.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị B. Giảm 1 đơn vị C. Tăng 1 đơn vị hoặc giảm 1 đơn vị tùy thuộc vào câu lệnh cụ thể D. Biến đếm giữ nguyên Câu 2: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i--) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị B. Giảm 1 đơn vị C. Tăng 1 đơn vị hoặc giảm 1 đơn vị tùy thuộc vào câu lệnh cụ thể D. Biến đếm giữ nguyên Câu 2: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i--) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị. B. Giảm 1 đơn vị. C. Tăng 5 đơn vị. D. Biến đếm giữ nguyên. Câu 3: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i++) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị. B. Giảm 1 đơn vị. C. Tăng 5 đơn vị. D. Biến đếm giữ nguyên. Câu 4: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng: for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh; Hỏi biểu thức2 là gì A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm. B. Khởi tạo biến đếm. C. Điều kiện lặp. D. Phép gán giá trị cho biến. Câu 5: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng: for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh; Hỏi biểu thức3 là gì A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm. B. Khởi tạo biến đếm. C. Điều kiện lặp. D. Phép gán giá trị cho biến. Câu 6: Những câu lệnh lặp nào được viết đúng trong C++ A. for i:=1 to 5 do s:=s+I; B. for (i=5; i>=1; i--) s=s+i; C. for (i=0, i<8, i++ ) s=s+i; D. for (i=1; i<=5; i++) s=s+i; Câu 7: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 1; B. 6; C. 7; D. Giá trị khác Câu 8: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 1; B. 21; C. 28; D. Giá trị khác Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=3; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 3; B. 5; C. 7; D. Giá trị khác Câu 10: Cho đoạn chương trình sau: S=5; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 5; B. 28; C. 33; D. Giá trị khác Câu 11: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết while kết thúc khi nào? A. Khi điều kiện sai B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Khi kết thúc câu lệnh Câu 12: Trong vòng lặp while, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện sai; B. Điều kiện còn đúng C. Điều kiện không xác định; D. Không cần điều kiện Câu 13: Cú pháp câu lệnh lặp while trong C++ có dạng: while (điều kiện) câu lệnh; Vậy điều kiện thường là gì? A. Biểu thức khởi tạo. B. Phép gán giá trị cho biến C. Phép so sánh. D. Một câu lệnh bất kì Câu 14: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0 vòng lặp; B. 5 C. 10 D. Giá trị khác Câu 15: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 0; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 16: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A. 5; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 17: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A. 0; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 18: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác Câu 19: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác Câu 20: Cho đoạn chương trình sau: n=0; while (n==0) cout<<“Chao cac ban”; Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0. B. Vô số vòng lặp. C. 15. D. Giá trị khác. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống. Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử dương. Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm. Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng các phần tử dương. Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng các phần tử âm.

0
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:A. 1 đơn vịB. 2 đơn vịC. 3 đơn vịD. 4 đơn vịCâu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.B. (<giá trị cuối> - <giá...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:

A. 1 đơn vị

B. 2 đơn vị

C. 3 đơn vị

D. 4 đơn vị

Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?

A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.

B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.

C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.

D. Khoảng 10 lần

Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:= S+i;

A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.

Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.

a:=10; b:=5;

while a>=10 do

begin b:=b+a; a:=a-1; end;

A. b=5.

B. b=10.

C. b=15.

D. B=20.

Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại?

A. <Điều kiện> có giá trị đúng.

B. < Điều kiện> có giá trị sai.

C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.

D. Tất cả phương án trên đều sai.

Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:

For i:=1 to 5 do

Writeln(‘B’); writeln(‘C’);

Theo em bạn Ngọc viết như thế nào

A. Đúng rồi

B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;

C. Phải đổi Writeln thành Write.

D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.

Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.

B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.

C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.

D. Kiểm tra <câu lệnh>.

Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì?

A. Là 1 số nguyên.

B. Là 1 số thực.

C. Đúng hoặc sai.

D. Là 1 dãy kí tự.

Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 0 lần.

B. 1 lần

C. 2 lần

D. Tùy thuộc bài toán.

1

Câu 4:A

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 12: D

Câu 11: C

30 tháng 12 2021

Chọn B

23 tháng 4 2022
23 tháng 4 2022

B

 

14 tháng 5 2021

C

Chọn C

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

6
14 tháng 5 2021

1. C

14 tháng 5 2021

còn mà lm típ đi

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 

Câu 1: Hãy điền đúng , sai (đánh dấu x) và sửa chương trình sau: (3điểm)

Viết chương trình tính H và tìm n biết H=  và H >1.85

 

 

 

Câu lệnh

Đ

S

 Sửa lỗi

Use_Crt;

 

 

 

Var I, n,H :interge;

 

 

 

Begin;

 

 

 

H:=1; n:=0;

 

 

 

     clrscr;

 

 

 

while H<= 1.85 do

 

 

 

begin n:=n+2;

 

 

 

if n mod 2 =1 then H:= H+1/n;

 

 

 

End.

 

 

 

writeln('so can tim la ,n,’tong la:,H);

 

 

 

readln

end;

 

 

 

Câu 2: (5 điểm)

a) Hãy mô tả thuật toán chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím

b)Viết chương trình nhập dãy  số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím

Ai giúp mk với

7

Câu 1: C

Câu 2: B